Những câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày phổ biến hay được sử dụng nhất. Phần 2
You better believe it! = Chắc chắn mà
You’d better stop dawdling = Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
You’re a life saver. I know I can count on you = Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà
Yours! As if you didn’t know = của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.
(Học theo chủ đề) Những câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày sử dụng nhiều từ và cụm từ lóng. Vậy bạn đã biết ý nghĩa và cách sử dụng những câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày.
Học tiếng anh mỗi ngày đã tổng hợp những câu tiếng anh giao tiếp thông thường để các bạn cùng học và vận dụng vào thực tế.
A
A wise guy, eh?! = Á à… thằng này láo
About when = Vào khoảng thời gian nào?
Absolutely! = Chắc chắn rồi!
C
Come here = Đến đây
Come over = Ghé chơi
D
Definitely! = Quá đúng!
Do as I say = Làm theo lời tôi
Don’t go yet = Đừng đi vội
Don’t peep! = đừng nhìn lén!
Don’t stick your nose into this = Đừng dính mũi vào việc này
E
Explain to me why. Ask for it! = Hãy giải thích cho tôi tại sao. Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
G
Get your head out of your ass! = Đừng có giả vờ khờ khạo
Go for it! = Cứ liều thử đi
Got a minute? = Có rảnh không?
H
How come? = Làm thế nào vậy?
How cute! = Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
How’s it going? = Dạo này ra sao rồi?
I
I can’t say for sure ( I don’t know) = Tôi không thể nói chắc
I did it! = Tôi thành công rồi!
I got it = Tôi hiểu rồi
I guess so = Tôi đoán vậy
I was just daydreaming = Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
I was just thinking = Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I won’t take but a minute = Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
In the nick of time: = … thật là đúng lúc
Is that so? = Vậy hã?
It’s none of your business = Không phải là chuyện của bạn
N
No business is a success from the beginning = vạn sự khởi đầu nan
No litter = Cấm vất rác
No way! ( Stop joking!) = Thôi đi (đừng đùa nữa)
None of your business! = Không phải việc của bạn
Nothing much = Không có gì mới cả
O
Of course! = Dĩ nhiên!
P
Please go first. After you = Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau
R
Right on! (Great!) = Quá đúng!
S
Seen Melissa = Có thấy Melissa không
So we’ve met again, eh = Thế là ta lại gặp nhau phải không
Speak up = Hãy nói lớn lên
Stop it right a way! = Có thôi ngay đi không
T
Thanks for letting me go first = Cám ơn đã nhường đường
That’s a lie = Xạo quá
There’s no way to know = Làm sao mà biết được
This is the limit! (No more, please!) = Đủ rồi đó!
This is too good to be true = Chuyện này khó tin quá
‘Til when’ = Đến khi nào?
W
What a jerk! = thật là đáng ghét
What a relief = Thật là nhẹ nhõm
What have you been doing? = Dạo này đang làm gì?
What I’m going to do if = Làm sao đây nếu …
What the hell are you doing? = Anh đang làm cái quái gì thế kia?
What? How dare you say such a thing to me = Cái gì, .. bạn dám nói thế với tôi
What’s on your mind? = Bạn đang lo lắng gì vậy?
What’s up? = Có chuyện gì vậy?
Y
You better believe it! = Chắc chắn mà
You’d better stop dawdling = Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
You’re a life saver. I know I can count on you = Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà
Yours! As if you didn’t know = của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết.
Leave a Reply